📚 thể loại: TƯ PHÁP VÀ CHỦ THỂ TRỊ AN
☆ CAO CẤP : 19 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 ALL : 29
•
경찰
(警察)
:
사회의 질서를 지키고 국민의 안전과 재산을 보호하는 일. 또는 그러한 일을 맡은 국가 기관.
☆☆☆
Danh từ
🌏 (CƠ QUAN) CẢNH SÁT: Một cơ quan của nhà nước chuyên thực hiện nhiệm vụ bảo vệ trật tự xã hội, sự an toàn về người và tài sản của nhân dân.
•
군인
(軍人)
:
군대에 속하여 무기를 다루는 등의 훈련을 받고 일정한 임무를 맡아 하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUÂN NHÂN, BỘ ĐỘI: Người thuộc quân đội, đảm nhận và làm chức năng nhiệm vụ nhất định.
•
변호사
(辯護士)
:
법적으로 자격을 갖추고 피고나 원고를 변론하며 법률에 관한 일을 전문적으로 하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LUẬT SƯ: Người có tư cách pháp lý và biện luận cho bên nguyên hoặc bên bị, làm các công việc liên quan đến pháp luật một cách chuyên nghiệp.
•
도둑
:
남의 물건을 훔치거나 빼앗는 짓.
☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) TRỘM CẮP, ĂN TRỘM: Hành động trộm cắp đồ vật của người khác.
•
강도
(強盜)
:
폭행이나 협박 등으로 남의 재물을 빼앗는 도둑.
☆☆
Danh từ
🌏 TÊN CƯỚP: Tên trộm cướp đi tài sản của người khác bằng bạo lực hoặc uy hiếp.
•
경찰관
(警察官)
:
사회의 질서를 지키고 국민의 안전과 재산을 보호하는 일을 하는 공무원.
☆☆
Danh từ
🌏 VIÊN CẢNH SÁT: Cán bộ nhà nước chuyên thực hiện nhiệm vụ bảo vệ trật tự xã hội, bảo vệ an toàn về người và tài sản của nhân dân.
•
판사
(判事)
:
대법원을 제외한 법원의 법관.
☆☆
Danh từ
🌏 THẨM PHÁN, QUAN TÒA: Quan tòa của tòa án ngoại trừ tòa án tối cao.
•
육군
(陸軍)
:
땅 위에서 전투를 맡아 하는 군대.
☆☆
Danh từ
🌏 LỤC QUÂN: Quân đội đảm nhận việc chiến đấu trên đất liền.
•
검사
(檢事)
:
범죄를 수사하고 범인을 고발하는 사법 공무원.
☆☆
Danh từ
🌏 KIỂM SÁT VIÊN, CÔNG TỐ VIÊN: Công chức ngành tư pháp điều tra tội phạm và khởi tố phạm nhân.
•
범인
(犯人)
:
법을 어기고 잘못을 저지른 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 PHẠM NHÂN: Người gây ra tội hoặc người làm trái với luật.
•
형사
(刑事)
:
형법의 적용을 받는 사건.
☆
Danh từ
🌏 VỤ ÁN HÌNH SỰ: Vụ án được áp dụng luật hình sự.
•
용의자
(容疑者)
:
범죄를 저지른 범인으로 의심받는사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI KHẢ NGHI, NGƯỜI BỊ TÌNH NGHI: Người bị nghi ngờ là tội phạm dù không có chứng cớ rõ ràng về việc đã phạm tội.
•
법률가
(法律家)
:
법을 연구하여 해석하고 사회에 적용하는 일을 전문적으로 하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 LUẬT SƯ, LUẬT GIA: Người chuyên làm việc nghiên cứu, giải thích và ứng dụng luật vào xã hội.
•
죄인
(罪人)
:
죄를 지은 사람.
☆
Danh từ
🌏 TỘI NHÂN: Người gây tội.
•
수사관
(搜査官)
:
범죄 사건을 조사하여 범인이나 용의자를 가려내고 체포하는 일을 하는 관리.
☆
Danh từ
🌏 THANH TRA: Người làm việc tìm hiểu vụ việc phạm pháp để lọc ra và bắt giam tội phạm hay đối tượng tình nghi.
•
군
(軍)
:
일정한 지휘 계통과 규율에 따라 조직된 군인들의 집단.
☆
Danh từ
🌏 QUÂN: Tập hợp của những quân nhân được tổ chức theo kỷ luật và hệ thống chỉ huy nhất định.
•
해군
(海軍)
:
바다에서 임무를 수행하는 군대.
☆
Danh từ
🌏 HẢI QUÂN: Quân đội thi hành nhiệm vụ trên biển.
•
경찰청
(警察廳)
:
한 나라의 경찰 업무를 책임지고 맡아 하는 정부 행정 기관.
☆
Danh từ
🌏 SỞ CẢNH SÁT: Cơ quan hành chính của chính phủ có nhiệm vụ tổng quản lý các công tác của cảnh sát.
•
목격자
(目擊者)
:
어떤 일이나 일이 벌어진 현장을 눈으로 직접 본 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỨNG KIẾN: Người trực tiếp nhìn thấy bằng mắt hiện trường sự việc diễn ra hay sự việc nào đó.
•
원고
(原告)
:
법원에 재판을 신청한 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGUYÊN CÁO, NGUYÊN ĐƠN: Người đề nghị xét xử lên tòa án.
•
주범
(主犯)
:
자신의 생각에 따라 범죄를 실제로 저지른 사람.
☆
Danh từ
🌏 THỦ PHẠM CHÍNH: Người gây ra tội lỗi thực tế theo suy nghĩ của bản thân.
•
피고
(被告)
:
개인 간의 권리나 이익 문제 등에 대한 재판에서 소송을 당한 사람.
☆
Danh từ
🌏 BỊ CÁO: Người bị tố cáo ở toà án về vấn đề lợi ích hay quyền lợi giữa các cá nhân.
•
장군
(將軍)
:
군대에서 최고의 지위를 가지고 군대를 거느리고 지휘하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 TƯỚNG, VỊ TƯỚNG, TƯỚNG QUÂN: Người có địa vị cao nhất trong quân đội, chỉ huy và cầm quân.
•
검찰
(檢察)
:
범죄를 조사하여 증거를 모으고, 죄를 지은 것으로 의심이 가는 사람을 고발하는 일. 또는 그 일을 하는 정부 기관.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC KHỞI TỐ, CƠ QUAN KIỂM SÁT: Việc điều tra tội phạm, thu thập chứng cứ và tố cáo người nghi ngờ phạm tội. Hoặc cơ quan chính phủ làm việc đó.
•
피고인
(被告人)
:
범죄를 저질렀을 가능성이 있어 검사의 공소에 의해 재판을 받는 사람.
☆
Danh từ
🌏 BỊ CÁO, BỊ CAN: Người nhận phán quyết bởi công tố của kiểm sát viên vì có khả năng đã gây ra tội.
•
공군
(空軍)
:
항공기를 사용하여 국가의 안전을 수호하는 일을 맡은 군대.
☆
Danh từ
🌏 KHÔNG QUÂN: Quân đội dùng máy bay bảo vệ an ninh quốc gia trên không.
•
요원
(要員)
:
어떤 일을 하는 데 필요한 인원.
☆
Danh từ
🌏 NHÂN LỰC CẦN THIẾT, NHÂN VIÊN NÒNG CỐT: Nhân viên cần để làm việc nào đó.
•
범죄자
(犯罪者)
:
법을 어기는 죄를 저지른 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI PHẠM TỘI: Người gây ra tội trái với pháp luật.
•
국군
(國軍)
:
나라를 지키기 위하여 조직한 군대.
☆
Danh từ
🌏 QUÂN ĐỘI QUỐC GIA: Quân đội thành lập để giữ gìn một đất nước.
• Đời sống học đường (208) • Mối quan hệ con người (52) • Văn hóa đại chúng (52) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Xem phim (105) • Diễn tả tính cách (365) • Gọi điện thoại (15) • Hẹn (4) • Triết học, luân lí (86) • Giải thích món ăn (119) • Văn hóa đại chúng (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Ngôn ngữ (160) • Nghệ thuật (23) • Nói về lỗi lầm (28) • Thông tin địa lí (138) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Thời tiết và mùa (101) • Xin lỗi (7) • Diễn tả ngoại hình (97) • Vấn đề xã hội (67) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Tâm lí (191) • Diễn tả trang phục (110) • Gọi món (132) • Chế độ xã hội (81) • Giáo dục (151) • Sử dụng cơ quan công cộng (59)